Có 1 kết quả:
數珠 sổ châu
Từ điển trích dẫn
1. Tràng hạt. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Đầu đái huyền sắc đoạn tăng mạo, thân xuyên kiển tụ tăng y, thủ lí nã trước sổ châu, phô mi mông nhãn đích tẩu liễu xuất lai” 頭戴玄色緞僧帽, 身穿繭袖僧衣, 手裡拿著數珠, 鋪眉蒙眼的走了出來 (Đệ nhị bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tràng hạt của tăng ni, dùng để lần đếm mà niệm phật.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0